Phả hệ Danh_sách_Hoàng_đế_Nhà_Hán

Triều Hán, Triều TânThục Hán
Lưu Thái Công
劉太公
(277? - 197 TCN)
234
Lưu Hỉ
劉喜
(? - 193 TCN)
Đại Khoảnh Vương
代頃王
Lưu Bang
劉邦
256–195 TCN
Cao Tổ 高祖
206–195 TCN
Lưu Giao 劉交
(? - 178 TCN)
Sở Nguyên Vương
楚元王
1124569
Lưu Tỵ 劉濞
216–154 TCN
Ngô vương 吳王
Lưu Phì 劉肥
(? - 189 TCN)
Tề Điệu Huệ vương
齊悼惠王
Lưu Doanh 劉盈
(210–188 TCN)
Huệ Đế
惠帝
195–188 TCN
Lưu Như Ý
劉如意
208–194 TCN
Triểu Ẩn Vương
趙隱王
Lưu Hằng
劉恆
202–157 TCN
Văn Đế 文帝
180–157 TCN
Lưu Hữu 劉友
(? - 181 TCN)
Triệu U Vương
趙幽王
Lỗ Nguyên
công chúa

(? - 187 TCN
Lưu Dĩnh Khách
劉郢客
(? - 174 TCN)
Sở Di Vương
楚夷王
31212
Lưu Chương
劉章 (? - 177 TCN)
Thành Dương Vương
城陽景王
Lưu Cung 劉恭
Tiền Thiếu Đế
前少帝

188–184 TCN
Lưu Hồng 劉弘
Hậu Thiếu Đế
後少帝

184–180 TCN
Lưu Khải 劉啟
188–141 TCN
Cảnh Đế 景帝
157–141 TCN
Lưu Vũ 劉武
k. 184–144 TCN
Lương Hiếu Vương
梁孝王
Lưu Toại 劉遂
(? - 154 TCN)
Triệu vương
趙王
Lưu Mậu 劉戊
(? - 154 TCN)
Sở Vương
楚王
56910
Lưu Hỉ 劉喜
Thành Dương
Cung Vương
城阳恭王
Lưu Phi 劉非
169–128 TCN
Giang Đô
Dịch Vương
江都易王
Lưu Phát 劉發
(? - 127 TCN)
Trường Sa Vương
长沙定王
Lưu Thắng
劉勝 (? - 113 TCN)
Trung Sơn
Tĩnh Vương
中山靖王
Lưu Triệt 劉徹
157–87 TCN
Vũ Đế 武帝
141–87 TCN
Bình Dương
công chúa

平陽公主
13156
Lưu Diên 劉延
Thành Dương
Khoảnh Vương
城阳顷王
Lưu Mãi 劉買
Thung Lăng
Tiết Hầu
舂陵节侯
Lưu Cứ 劉據
128–91 TCN
Lệ Thái tử
戾太子
Lưu Bác 劉髆
(? - 86 TCN)
Xương Ấp
Ai Vương
昌邑哀王
Lưu Phất Lăng
劉弗陵
94–74 TCN
Chiêu Đế 昭帝
87–74 TCN
1211
Lưu Nghĩa 劉义
Thành Dương
Kính Vương
城阳敬王
Lưu Hùng Cừ
劉熊渠
Thung Lăng
Đái Hầu
舂陵戴侯
Lưu Ngoại
劉外
Úc Lâm
Thái thú
郁林太守
Lưu Tiến 劉進
113–91 TCN
Điệu Hoàng khảo
悼皇考
Lưu Hạ 劉賀
~92–59 TCN
Xương Ấp Vương
昌邑王
74 TCN
Lưu Vũ 劉武
Thành Dương
Huệ Vương
城阳惠王
Lưu Lợi 劉利
Thái thú
Thương Ngô
苍梧太守
Lưu Hồi 劉回
Cự Lộc
Đô uý巨鹿都尉
Vương Cấm
王禁
Lưu Tuân 劉詢
91–49 TCN
Tuyên Đế 宣帝
74–49 TCN
13
Lưu Thuận 劉顺
Thành Dương
Hoang Vương
城阳荒王
Lưu Tử Trương
劉子張
Lưu Khâm
劉欽
mất 3 AD
Huyện lệnh
Nam Đốn
南顿令
Vương Mạn
王曼
Vương
Chính Quân

王政君
71 TCN–13
Lưu Thích 劉奭
75–33 TCN
Nguyên Đế 元帝
49–33 TCN
Lưu Hiêu 劉囂
(? - 25 TCN)
Sở Hiếu Vương
楚孝王
LỤC LÂMĐÔNGN HÁNNHÀ TÂN123
Lưu Hiến 劉宪
Thức Hầu
式侯
Lưu Huyền 劉玄
mất 25
Canh Thủy Đế
更始

23–25
Lưu Tú 劉秀
5 TCN – 57
Quang Vũ Đế
光武

25–57
45 TCN–23
Vương Mãng
王莽

9–23
Lưu Ngao 劉驁
51–7 TCN
Thành Đế
成帝

33–7 TCN
Lưu Khang 劉康
(? - 23 TCN)
Cung Đế 恭帝
Lưu Hưng 劉興
(? - 8 TCN)
Trung Sơn
Hiếu Vương
中山孝王
Lưu Huân 劉勳
Quảng Thích
Dương Hầu
广戚炀侯
47
Lưu Manh 劉萌
Thức Hầu
式侯
Lưu Trang 劉莊
28–75 AD
Minh Đế 明帝
57–75 AD
Lưu Anh
劉英 (? - 71)
Sở Vương
Lưu Hân 劉欣
27–1 TCN
Ai Đế 哀帝
7–1 TCN
Vương hoàng hậu
王皇后
8 TCN – 23
Lưu Khản 劉衎
9 TCN – 6
Bình Đế 平帝
1 TCN – 6
Lưu Hiển 劉顯
Quảng Thích Hầu
广戚侯
1
Lưu Bồn Tử
劉盆子
sinh 10
25–27 AD
Lưu Đát 劉炟
57–88
Chương Đế 章帝
75–88
Lưu Anh 劉嬰
5–25
Nhũ Tử 孺子
6–9
13456
Lưu Kháng 劉伉
mất 93
Thiên Thừa Trinh Vương
千乘贞王
Lưu Khánh 劉慶
78–106
Hiếu Đức hoàng 孝德
Lưu Triệu 劉肇
79–105
Hòa Đế 和帝
88–105
Lưu Thọ
劉壽 mất 120
Tề Bắc Huệ Vương 济北惠王
Lưu Khai 劉開
(? - 132)
Hiếu Mục hoàng 孝穆
cách thế hệ
2
Lưu Sủng
劉寵 (? - 122)
Nhạc An Di Vương 乐安夷王
Lưu Hỗ 劉祜
94–125
An Đế 安帝
106–125
Lưu Long 劉隆
105–106
Thương Đế 殤帝
105–106
Lưu Ý 劉懿
(? - 125)
Bắc Hương hầu 少帝
125
Lưu Dực 劉翼
Hiếu Sùng hoàng
孝崇
Lưu Thục 劉淑
Hiếu Nguyên hoàng 孝元
Lưu Hùng
劉雄
1
Lưu Hồng 劉弘
(? - 147)
Bột Hải Triều Vương 渤海孝王
Lưu Bảo 劉保
115–144
Thuận Đế 順帝
125–144
Lưu Chí 劉志
132–168
Hoàn Đế 桓帝
146–168
Lưu Trường 劉萇
Hiếu Nhân hoàng 孝仁
Lưu Hoằng
劉弘
1Thục Hán
Lưu Toản 劉纘
138–146
Chất Đế 質帝
145–146
Lưu Bỉnh 劉炳
143–145
Xung Đế
沖帝

144–145
Lưu Hoành 劉宏
156–189
Linh Đế 靈帝
168–189
Lưu Bị 劉備
161–223
Chiêu Liệt Đế
昭烈帝

221–223
121
Lưu Biện 劉辯
176–189
Thiếu Đế 少帝
189
Lưu Hiệp 劉協
181–234
Hiến Đế 獻帝
189–220
Lưu Thiện 劉禪
207–271
Hiệu Hoài Đế
孝懷帝

223–263